Lò nung thạch cao được chế tạo đặc biệt riêng cho nung láp thạch cao trong ngành đúc nữ trang. Dễ sử dụng nhờ vào bàn phím đơn giản và tinh nhuệ 4 nút chạm, mà trên đó người dùng lập trình những cấp độ khác nhau về nhiệt độ và thời gian.
- Tùy chọn bắt đầu 0-100 giờ.
- Đạt nhiệt độ tối đa theo thông số kỹ thuật của mỗi model.
- Hiển thị trực quan chu trình nung.
- Kiểm soát chuẩn nhiệt độ bên trong lò.
- Hiển thị kỹ thuật số sáng.
- Tự khởi động lại trong trường hợp mất điện.
- Có khay xả sáp.
- Hiển thị các thông số khác nhau.
- 99 chương trình với 8 bước /chương trình.
- Thời gian từng bước nung được hiển thị liên tục trong quá trình nung.
Thông số kỹ thuật:
Thông số | FJ 30 | FJ 46 | FJ 72 | FJ 80 | FJ 120 | FJ 180 |
---|---|---|---|---|---|---|
Với bộ điều chỉnh | E998 | E998 | E998 | E998 | E998 | E998 |
chiều rộng | 320 | 330 | 390 | 400 | 450 | 500 |
chiều sâu | 320 | 370 | 410 | 400 | 550 | 620 |
chiều cao | 300 | 370 | 420 | 500 | 500 | 590 |
Kích thước khay chứa láp (mm) | 270 x 270 | 330 x 330 | 360 x 380 | 360 x 360 | 500 x 400 | 450 x 570 |
Nhiệt độ tối đa | 1,050°C | 1,050°C | 1,050°C | 1,050°C | 1,050°C | 1,050°C |
Công suất (kW) | 3 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 6 | 7 |
Điện áp | 230V | 230V | 230V | 230V | 230V/400 | 230V/400 |
Cường độ dòng điện 230 | 13 A | 16 A | 16 A | 16 A | 26 A | 32 A |
Cường độ dòng điện 400V | - | - | - | - | 10.5 A | 11 A |
Trọng lượng (kg) | - | 55 kg | 68 kg | 76 kg | 105 kg | 160 kg |